Bảng C Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2017

Bờ Biển Ngà

Huấn luyện viên: Michel Dussuyer

Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2016.[22] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Ousmane Viera bị loại khỏi đội tuyển.[23]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSayouba Mandé (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (23 tuổi)4 Stabæk
23TVNicolas Pépé (1995-05-29)29 tháng 5, 1995 (21 tuổi)3 Angers
33TVSerge N'Guessan (1994-07-31)31 tháng 7, 1994 (22 tuổi)7 Nancy
42HVLamine Koné (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (27 tuổi)9 Sunderland
52HVWilfried Kanon (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (23 tuổi)17 ADO Den Haag
63TVJean Michael Seri (1991-07-19)19 tháng 7, 1991 (25 tuổi)11 Nice
73TVVictorien Angban (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (20 tuổi)5 Granada
84Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (31 tuổi)90 Hertha BSC
93TVWilfried Zaha (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (24 tuổi)2 Crystal Palace
103TVCheick Doukouré (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (24 tuổi)13 Metz
113TVFranck Kessié (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (20 tuổi)11 Atalanta
124Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (28 tuổi)49 Swansea City
134Giovanni Sio (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (27 tuổi)21 Rennes
144Jonathan Kodjia (1989-10-22)22 tháng 10, 1989 (27 tuổi)7 Aston Villa
153TVMax-Alain Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (29 tuổi)52 AFC Bournemouth
161TMSylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (28 tuổi)23 TP Mazembe
172HVSerge Aurier (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (24 tuổi)36 Tottenham Hotspur
182HVAdama Traoré (1990-02-03)3 tháng 2, 1990 (26 tuổi)7 Basel
192HVSimon Deli (1991-10-27)27 tháng 10, 1991 (25 tuổi)6 Slavia Prague
203TVSerey Dié (c) (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (32 tuổi)33 Basel
212HVEric Bertrand Bailly (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (22 tuổi)18 Manchester United
222HVMamadou Bagayoko (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (27 tuổi)6 Sint-Truiden
231TMBadra Ali Sangaré (1986-05-30)30 tháng 5, 1986 (30 tuổi)3 AS Tanda

CHDC Congo

Huấn luyện viên: Florent Ibengé

Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2016.[24] Benik Afobe từ chối triệu tập.[25][26] Đội hình chính thức được công bố ngày 6 tháng 1 năm 2017, với việc Jonathan Bijimine, Junior Kabananga, Wilson Kamavuaka, Christian Luyindama, Elia Meschak, Vital N'SimbaRicky Tulengi bị loại khỏi đội tuyển.[27] Mặc dù ban đầu nằm trong đội hình chính thức, Hervé Kage sau đó bị loại khỏi đội tuyển và được thay bởi Junior Kabananga.[28]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLey Matampi (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (27 tuổi)21 TP Mazembe
22HVIssama Mpeko (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (30 tuổi)46 TP Mazembe
32HVFabrice N'Sakala (1990-07-21)21 tháng 7, 1990 (26 tuổi)7 Alanyaspor
42HVJordan Ikoko (1994-02-03)3 tháng 2, 1994 (22 tuổi)0 Guingamp
52HVMarcel Tisserand (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (24 tuổi)4 FC Ingolstadt
64Junior Kabananga (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (27 tuổi)11 Astana
73TVYoussouf Mulumbu (c) (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (29 tuổi)36 Norwich City
83TVPaul-José M'Poku (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (24 tuổi)6 Panathinaikos
94Dieumerci Mbokani (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (31 tuổi)37 Hull City
103TVNeeskens Kebano (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (24 tuổi)13 Fulham
113TVJordan Botaka (1993-06-24)24 tháng 6, 1993 (23 tuổi)11 Charlton Athletic
124Jonathan Bolingi (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (22 tuổi)13 TP Mazembe
132HVJoyce Lomalisa (1993-06-18)18 tháng 6, 1993 (23 tuổi)19 Vita Club
142HVGabriel Zakuani (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (30 tuổi)26 Northampton Town
153TVRémi Mulumba (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (24 tuổi)5 Gazélec Ajaccio
161TMMulopo Kudimbana (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (29 tuổi)8 Antwerp
174Cédric Bakambu (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (25 tuổi)9 Villarreal
182HVMerveille Bokadi (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (24 tuổi)10 TP Mazembe
194Jeremy Bokila (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (28 tuổi)16 Al Kharaitiyat
203TVJacques Maghoma (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (29 tuổi)12 Birmingham City
213TVFirmin Ndombe Mubele (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (24 tuổi)33 Al Ahli
222HVChancel Mbemba (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (22 tuổi)29 Newcastle United
231TMJoël Kiassumbua (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (24 tuổi)3 Wohlen

Maroc

Huấn luyện viên: Hervé Renard

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2016.[29] Aziz Bouhaddouz was added to the squad on 2 tháng 1 năm 2017 after the injuries of Younès BelhandaOussama Tannane.[30] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Ismail HaddadMohamed Nahiri bị loại khỏi đội tuyển.[31] Ngày 5 tháng 1, có thông báo rằng Omar El Kaddouri sẽ gia nhập đội tuyển vì sợ chấn thương của Nordin Amrabat (sau đó đã được xác nhận) trong khi Faycal Rherras được triệu tập để thay thế cho Sofiane Boufal ngày 13 tháng 1.[32][33]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMYassine Bounou (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (25 tuổi)7 Girona
22HVHamza Mendyl (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (19 tuổi)5 Lille B
32HVFouad Chafik (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (30 tuổi)8 Dijon
42HVManuel da Costa (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (30 tuổi)17 Olympiacos
52HVMedhi Benatia (c) (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (29 tuổi)44 Juventus
62HVRomain Saïss (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (26 tuổi)8 Wolverhampton Wanderers
74Youssef En-Nesyri (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (19 tuổi)6 Málaga
83TVKarim El Ahmadi (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (31 tuổi)35 Feyenoord
94Youssef El-Arabi (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (29 tuổi)39 Lekhwiya
102HVFaycal Rherras (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (23 tuổi)1 Heart of Midlothian
113TVFayçal Fajr (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (28 tuổi)7 Deportivo La Coruña
121TMMunir Mohand Mohamedi (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (27 tuổi)11 Numancia
134Khalid Boutaïb (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (29 tuổi)5 Strasbourg
143TVMbark Boussoufa (1984-08-15)15 tháng 8, 1984 (32 tuổi)42 Al Jazira
153TVYoussef Aït Bennasser (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (20 tuổi)5 Nancy
163TVOmar El Kaddouri (1990-08-21)21 tháng 8, 1990 (26 tuổi)20 Napoli
173TVNabil Dirar (1986-02-25)25 tháng 2, 1986 (30 tuổi)20 Monaco
182HVAmine Atouchi (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (24 tuổi)1 Wydad Casablanca
193TVMounir Obbadi (1983-04-04)4 tháng 4, 1983 (33 tuổi)21 Lille
204Aziz Bouhaddouz (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (29 tuổi)3 FC St. Pauli
213TVMehdi Carcela-González (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (27 tuổi)14 Granada
221TMYassine El Kharroubi (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (26 tuổi)3 Lokomotiv Plovdiv
234Rachid Alioui (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (24 tuổi)5 Nîmes

Togo

Huấn luyện viên: Claude Le Roy

Một đội hình sơ loại 25 người được công bố vào ngày 21 tháng 12 năm 2016.[34] Đội hình chính thức được công bố ngày 4 tháng 1 năm 2017, với việc Joseph DouhadjiVictor Nukafu bị loại khỏi đội tuyển.[35]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCédric Mensah (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (27 tuổi)15 Le Mans
23TVFranco Atchou (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (21 tuổi)4 Dynamic Togolais
32HVHakim Ouro-Sama (1997-12-28)28 tháng 12, 1997 (19 tuổi)3 Togo-Port
44Emmanuel Adebayor (c) (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (32 tuổi)72Cầu thủ tự do
52HVSerge Akakpo (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (29 tuổi)59 Trabzonspor
62HVAbdoul-Gafar Mamah (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (31 tuổi)84 Dacia Chișinău
73TVMathieu Dossevi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (28 tuổi)14 Standard Liège
84Komlan Agbégniadan (1991-03-26)26 tháng 3, 1991 (25 tuổi)6 West African FA
92HVVincent Bossou (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (30 tuổi)27 Young Africans
103TVFloyd Ayité (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (28 tuổi)31 Fulham
112HVMaklibè Kouloum (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (29 tuổi)6 Dynamic Togolais
123TVRazak Boukari (1987-04-25)25 tháng 4, 1987 (29 tuổi)15 Châteauroux
132HVSadat Ouro-Akoriko (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (28 tuổi)35 Al-Khaleej
143TVPrince Segbefia (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (25 tuổi)26 Göztepe Izmir
153TVAlaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (32 tuổi)64 Olympiacos
161TMKossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (38 tuổi)66Cầu thủ tự do
173TVSerge Gakpé (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (29 tuổi)43 Genoa
183TVLalawélé Atakora (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (26 tuổi)25 Helsingborg
194Kodjo Fo-Doh Laba (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (24 tuổi)6 Nahdat Berkane
203TVHenri Eninful (1992-07-21)21 tháng 7, 1992 (24 tuổi)9 Doxa Katokopias
212HVDjené Dakonam (1991-12-31)31 tháng 12, 1991 (25 tuổi)30 Sint-Truiden
223TVIhlas Bebou (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (22 tuổi)5 Fortuna Düsseldorf
231TMBaba Tchagouni (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (26 tuổi)21 FC Marmande 47

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2017 http://www.sports.cd/2017/01/01/forfait-pour-la-ca... http://www.africatopsports.com/2016/12/12/cameroun... http://www.africatopsports.com/2016/12/21/can-2017... http://www.afrik-foot.com/burkina-faso-koanda-dern... http://www.afrik-foot.com/cameroun-chedjou-et-bedi... http://www.afrik-foot.com/can-2017-billiat-parmi-l... http://www.afrik-foot.com/can-2017-la-pre-selectio... http://www.afrik-foot.com/can-2017-les-26-du-mali http://www.afrik-foot.com/mali-3-recales-la-liste-... http://www.afrik-foot.com/maroc-el-kaddouri-rappel...